Nhiều người thắc mắc Nhớ tiếng nhật là gì? bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.
Bạn chưa biết: order đặt mua hàng từ bên Mỹ + nhận ship hàng từ Mỹ + Mua hàng ở tại Mỹ về Việt Nam
Nhớ tiếng nhật là gì?
Nhớ tiếng nhật là なつかしい
Ngoài ra còn những từ ngữ khác như:
- 愛しています。 Aishite imasu I love you Anh yêu em/Em yêu anh
- 私のこと愛してる? watashi no koto aishiteru? do you love me? Anh có yêu em không?
- 好き?嫌い?はっきりして! Suki? Kirai? Hakkiri shite! Do you like me or not? Which is it?! Em yêu anh hay ghét anh? Hãy cho anh biết
- あなたとずっと一緒にいたい。 Anata to zutto issho ni itai. I want to be with you. Anh muốn ở bên em mãi.
- あなたが好き! Anata ga suki! I like you. Em thích anh.
- 私にはあなたが必要です。 Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu. I need you. Anh cần em.
- あなたを幸せにしたい。 Anata wo shiawase ni shitai. I want to make you happy. Anh muốn làm em hạnh phúc.
- 心から愛していました。 Kokoro kara aishite imashita. I loved you from the bottom of heart. Anh yêu em từ tận trái tim.
- あなたは私にとって大切な人です。 Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu. You are very special (to me.) Em vô cùng đặc biệt với anh.
- 告白する kokuhaku suru to confess Tỏ tình
- 告白される kokuhaku sareru to be confessed Được tỏ tình
- 口説く kudoku to come on to someone Cưa cẩm
- 彼に口説かれた。 Kare ni kudokareta He hit on me. Anh ta cưa cẩm tôi
- 彼女を口説いた。 Kanojo wo kudoita. I made a pass at her. Tôi cưa cẩm cô ta
- 彼いるの? Kare iruno Do you have a boyfriend? Em có bạn trai chưa?
- 付き合っている人 がいます。 tsukiatte iru hito ga imasu. I’m been seeing someone. Em đang quan tâm đến 1 người rồi.
- あなたは私の初恋の人でした。 Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita. You were my first love. Em là tình yêu đầu của anh.
- あなたに惚れた! Anata ni horeta! I’m in love with you. Anh đã chót yêu em.
- ずっと守ってあげたい。 Zutto mamotte agetai. I want to protect you forever. Anh muốn che chở cho em.
Từ khóa liên quan:
Bình Luận
0 Komentar untuk "Nhớ tiếng nhật là gì?"