Gấu bông tiếng nhật là gì?

Nhiều người thắc mắc Gấu bông tiếng nhật là gì? bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.


Gấu bông tiếng nhật là gì?


Gấu bông trong tiếng nhật là テディーベア(tedi bea).

Ngoài ra còn những đồ vật khác trong tiếng nhật như:

1. 滑り台(すべりだいsuberidai): cầu tuột
2. シーソー(shiisoo): bập bênh
3. ブランコ(ぶらんこburanko): xích đu
4. 石けり (いし けりishi keri): trò chơi nhảy lò cò
5. メリー・ゴー・ランド(merii. goo. rando): đu quay ngựa gỗ
6. おもちゃ(omocha): đồ chơi
7. ボール(booru): bóng
8. ビー球(びーだまbidama): bi
Gấu bông tiếng nhật là gì?
Gấu bông tiếng nhật là gì?
9. 人形 (にんぎょうningyou): búp bê
10. ぬいぐるみ (nuigurumi): thú nhồi bông
11. ブロック(burokku): đồ chơi xếp hình
12. 操り人形(あやつり にんぎょうayatsuri ningyou): con rối
13. 人形使い(にんぎょう づかいningyou dukai): người điều khiển con rối
14. 凧(たこtako): diều
15. 風船(ふうせんfuusen): bong bóng
16. ローラーブレード(rooraabureedo): giày trượt patanh Rollerblade
17. ローラースケート (rooraasukeeto): giày trượt patanh
18. ワゴン(wagon): xe kéo 4 bánh
19. 迷路 (めいろmeiro): mê cung

Qua bài viết Gấu bông tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ khóa liên quan:

Bình Luận

1 Komentar untuk "Gấu bông tiếng nhật là gì?"

Mình rất thích học tiếng nhật, cảm ơn bạn đã chia sẻ. mình đã biết thêm 1 từ nữa :)

In áo 3d tại Hà Nội

In phông bì tại Hà Nội

In hộp đựng Giày

In hộp đựng rượu

Back To Top