Nhiều người thắc mắc Nói dối tiếng nhật là gì? bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.
Bạn chưa biết: ship hàng từ Mỹ về TPHCM + đặt mua hàng từ bên Mỹ + order hàng từ trên web Amazon
Nói dối tiếng nhật là gì?
Nói dối tiếng nhật là 嘘
- uso wo tsuku = nói dối
- uso-tsuki = kẻ nói dối
Ngoài ra còn những từ ngữ khác như:
1. abunai 危ない
Nguy hiểm
Hay được nói chệch là abunee
abunai kankei = mối quan hệ nguy hiểm
2. ai 愛
Tình yêu (nói chung)
Để nhấn mạnh tình yêu nam nữ có thể dùng "koi" 恋
ren'ai (luyến ái) 恋愛= tình yêu (nam nữ)
3. aite 相手
Đối thủ
4. akuma 悪魔
Ác ma
5. arigatou ありがとう
Cám ơn
Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu.
6. baka 馬鹿
Ngu ngốc, ngu
bakamono = đồ ngu 馬鹿もの
Từ tương tự:
manuke = dở hơi, đồ dở hơi 間抜け
7. bakemono 化け物
Con ma
8. be-da!
Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe
9. bijin 美人
Mỹ nhân, người đẹp
10. chigau 違う
Không phải, không phải vậy
11. chikara 力
Sức mạnh, công lực
12. chikusho 畜生
Đồ chó, đồ khốn (kanji: súc sinh)
13. chotto ちょっと
Một chút, một ít
Thường dùng tắt cho "chotto matte" = "Đợi chút"
14. daijoubu 大丈夫
Không sao, Tôi ổn
15. damaru 黙る
Im lặng, câm lặng
Damare = Câm mồm!, Câm đi! (dạng mệnh lệnh thức)
16. damasu 騙す
Lừa, lừa đảo
damasareru = bị lừa (bị động)
17. dame ダメ 駄目 だめ
Không được, không tốt
Thường dùng "dame desu" / "dame da"
18. dare 誰
Ai (who)
dareka = ai đó
dare de mo = ai cũng
dare mo = ai cũng (không ~)
19. doko どこ 何所
Ở đâu
20. fuzakeru ふざける
Giỡn mặt
"Fuzakeru na" = "Đừng giỡn mặt tao"
Nói dối tiếng nhật là gì? |
21. gaki ガキ
Oắt con, đồ ranh con
kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt
22. gambaru 頑張る
Nỗ lực, cố gắng
Gambatte / gambare = Cố lên!
23. hayai 早い
Nhanh
"Hayaku!" = "Nhanh lên" 早く
24. hen 変
Lạ lùng, lạ, kỳ lạ
Nanka hen da! = "Có gì lạ quá!"
25. hentai 変態
Biến thái
26. hidoi ひどい
Tồi tệ, tệ bạc
"Hidee": Ngôn ngữ nói của "hidoi"
27. hime 姫
Công chúa
Ohimesama お姫様= Công chúa (dạng lịch sự hay xưng hô)
28. ii いい 良い
Tốt, được
29. iku 行く
Đi
Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự)
Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự)
Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự)
Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh)
30. inochi 命
Tính mạng, sinh mạng
31. itai 痛い
Đau
Ngôn ngữ nói: "itee!" ("Đau quá")
32. jigoku 地獄
Địa ngục
33. joshikousei 女子高生 ("nữ tử hiệu sinh")
Nữ sinh cấp ba
34. kamawanai 構わない
Không sao đâu, không sao
35. kami 神
Trời, thần, thượng đế
36. kanarazu 必ず
Nhất định, chắc chắn sẽ
37. kareshi 彼氏
Bạn trai
Kanojo = Bạn gái 彼女
Koibito = Người yêu 恋人
38. kawaii 可愛い
Dễ thương
39. kedo けど
Nhưng
Dạng khác: keredo, keredomo
40. kega 怪我
Vết thương
41. keisatsu 警察
Cảnh sát
42. ki 気
Không khí, khí, tinh thần
43. kokoro 心
Con tim, tấm lòng
44. korosu 殺す
Giết
korosareta = bị giết
korose = giết đi!
45. kowai 怖い
Sợ
46. kuru 来る
Tới
"koi!" = "Tới đây!" (ra lệnh)
47. mahou 魔法
ma thuật (kanji: ma pháp)
48. makaseru 任せる
Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho
49. makeru 負ける
Thua
Makeru mon ka! = Chẵng lẽ lại thua sao!
50. mamoru 守る
Bảo vệ
Mamotte ageru = Tôi sẽ bảo vệ bạn
Qua bài viết Nói dối tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
Bình Luận
0 Komentar untuk "Nói dối tiếng nhật là gì?"