Con rồng trong tiếng nhật là gì?

Nhiều người thắc mắc Con rồng trong tiếng nhật là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.

Con rồng trong tiếng nhật là gì?

Con rồng trong tiếng nhật là Tatsu.

Ngoài ra còn những từ khác như:

Kagami: chiếc gương
Kami: nữ thần
Kameko/Kame: con rùa
Kané: đồng thau (kim loại)
Kuri: hạt dẻ
Kimiko/Kimi: tuyệt trần
Kazuko: đứa con đầu lòng
Keiko: đáng yêu
Kiyoko: trong sáng, giống như gương
Koko/Tazu: con cò
Kurenai: đỏ thẫm
Mika: trăng mới
Con rồng trong tiếng nhật là gì?
Con rồng trong tiếng nhật là gì?
Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Maeko: thành thật và vui tươi
Masa: chân thành, thẳng thắn
Meiko: chồi nụ
Mochi: trăng rằm
Misao: trung thành, chung thủy
Mineko: con của núi
Machiko: người may mắn
Momo: trái đào tiên
Miya: ngôi đền
Moriko: con của rừng
Murasaki: màu tím/hoa oải hương
Nami/Namiko: sóng biển
Nara: cây sồi
Nori/Noriko: học thuyết
Nareda: người đưa tin của Trời
No : hoang vu
Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
Ohara: cánh đồng
Ryo: con rồng
Ran: hoa súng
Ruri: ngọc bích
Sumi: tinh chất
Shika: con hươu
Shina: trung thành và đoan chính
Shizu: yên bình và an lành
Shino: lá trúc
Suki: đáng yêu
Sugi: cây tuyết tùng
Suzuko: sinh ra trong mùa thu
Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
Tora: con hổ
Tatsu: con rồng
Takara: kho báu
Taki: thác nước
Tomi: giàu có
Tama: ngọc, châu báu
Tani: đến từ thung lũng
Tamiko: con của mọi người
Toku: đạo đức, đoan chính
Umi: biển
Umeko: con của mùa mận chín
Yori: đáng tin cậy
Yasu: thanh bình
Yoko: tốt, đẹp
Yuuki: hoàng hôn
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây

Qua bài viết Con rồng trong tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ khóa liên quan:

Bình Luận

0 Komentar untuk "Con rồng trong tiếng nhật là gì?"

Back To Top