Nhiều người thắc mắc Chồng tiếng nhật là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.
Bạn chưa biết: đặt mua hàng từ bên Mỹ + nhận ship hàng từ Mỹ + Mua hàng ở tại Mỹ về Việt Nam
Chồng tiếng nhật là gì?
Chồng tiếng nhật là おっと (otto)
Ngoài ra còn nhiều từ khác như:
家族 かぞく kazoku Gia đình
祖父 そふ sofu Ông
祖母 そぼ sobo Bà
伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ
父 ちち chichi Bố
Chồng tiếng nhật là gì? |
母 はは haha Mẹ
兄弟 きょうだい kyoudai anh / em
姉妹 しまい shimai Chị / em
兄 あに ani Anh trai
姉 あね ane Chị gái
弟 おとうと otouto Em trai
妹 いもうと imouto Em gái
夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng
家内 かない kanai Vợ
妻 つま tsuma Vợ
従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)
従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)
子供 こども kodomo Con cái
息子 むすこ musuko Con trai
娘 むすめ musume Con gái
甥 おい oi Cháu trai
姪 めい mei Cháu gái
孫 まご mago Cháu
義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể
義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể
義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể
Qua bài viết Chồng tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
Bình Luận
0 Komentar untuk "Chồng tiếng nhật là gì?"