Nhiều người thắc mắc Biển tiếng nhật là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.
Biển tiếng nhật là gì?
Biển tiếng nhật là うみ
Ngoài ra còn có những từ ngữ về biển như:
亀 (かめ): con rùa
鰯 (いわし): cá mòi
鯛 (たい): cá hồng
えい: cá đuối
烏賊 (いか ): mực
人手 (ひとで): sao biển
飛魚 (とびうお): cá chuồn
うつぼ:cá chình
ふぐ: cá nhím
鰻 (うなぎ): lươn
さめ: cá mập
Biển tiếng nhật là gì? |
芭蕉梶木 (ばしょうかじき): cá cờ
たつのおとしご: cá ngựa
水母 (くらげ): sứa biển
蟹 (かに): cua
蛯 (えび): tôm
いるか: cá heo
伊勢海老 (いせえび): tôm hùm
牡蠣 (かき): hàu
鯨 (くじら): cá voi
蛸 (たこ): bạch tuộc
鯰 (なまず): cá trê
Qua bài viết Biển tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
Bình Luận
0 Komentar untuk "Biển tiếng nhật là gì?"