Nhiều người thắc mắc Béo tiếng nhật là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.
Bạn chưa biết: đặt mua hàng từ bên Mỹ + order hàng từ trên web Amazon + nhận ship hàng từ Mỹ
Ngoài ra còn có một số từ ngữ như:
Genki
Genki, sức khỏe y tế: khỏe mạnh, sức khỏe.
Mạnh
つよい :khỏe.
Yếu
Tuổi: y vốn trong u...
Bệnh là xấu
びょうきがわるい : bệnh , ốm.
Tâm trạng xấu
きぶんがわるい : bệnh , ốm,
Một cái gì đó là sai
ぐあいがわるい : bệnh , ốm.
Mệt mỏi
つかれた :mệt.
だるい :mệt mỏi.
Ouch
いたい :đau , nhức.
Ngứa
かゆい :ngứa.
Skinny
やせた : ốm , gầy đi.
Chất béo
ふとった : mập , béo.
Chất béo
ふとる : mập , béo,
めまい : chóng mặt
頭がくらくらする :say nắng.
Tê
Tê: tê
Tê liệt
まひ :tê liệt , bại liệt.
Tôi nhổ
はくけ :muốn ói , buồn nôn.
Không khí lạnh
さむけ : ớn lạnh.
Shivers
ふるえ : run rẩy.
Cảm lạnh nhẹ
Chếch lạnh: chạy r khẩu y.
Đổ mồ hôi lạnh
ひやあせ : mồ hôi lạnh.
Nghẹt
いきぐるしい : khó thở.
Ngạt
ちっそく : nghẹt thở.
Đó là nhiệt
ねつがある : sốt.
Sốt
ねつっぽい : hơi sốt.
Ho
せき :ho.
くしゃみ : hắt hơi.
Mũi
はなみず : sổ mũi.
Thổi mũi
はなをかむ :sỉ mũi.
Ngáp
あくび : ngáp.
しゃっくり : nấc cụt.
Co thắt
けいれん : co giật
ひきつけ : kinh phong.
Chảy máu
しゅっけつ : ra ( chảy ) máu.
Qua bài viết Béo tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
Bạn chưa biết: đặt mua hàng từ bên Mỹ + order hàng từ trên web Amazon + nhận ship hàng từ Mỹ
Béo tiếng nhật là gì?
Béo tiếng nhật là ふといNgoài ra còn có một số từ ngữ như:
Genki
Genki, sức khỏe y tế: khỏe mạnh, sức khỏe.
Mạnh
つよい :khỏe.
Yếu
Tuổi: y vốn trong u...
Bệnh là xấu
びょうきがわるい : bệnh , ốm.
Tâm trạng xấu
きぶんがわるい : bệnh , ốm,
Một cái gì đó là sai
ぐあいがわるい : bệnh , ốm.
Mệt mỏi
つかれた :mệt.
だるい :mệt mỏi.
Béo tiếng nhật là gì? |
いたい :đau , nhức.
Ngứa
かゆい :ngứa.
Skinny
やせた : ốm , gầy đi.
Chất béo
ふとった : mập , béo.
Chất béo
ふとる : mập , béo,
めまい : chóng mặt
頭がくらくらする :say nắng.
Tê
Tê: tê
Tê liệt
まひ :tê liệt , bại liệt.
Tôi nhổ
はくけ :muốn ói , buồn nôn.
Không khí lạnh
さむけ : ớn lạnh.
Shivers
ふるえ : run rẩy.
Cảm lạnh nhẹ
Chếch lạnh: chạy r khẩu y.
Đổ mồ hôi lạnh
ひやあせ : mồ hôi lạnh.
Nghẹt
いきぐるしい : khó thở.
Ngạt
ちっそく : nghẹt thở.
Đó là nhiệt
ねつがある : sốt.
Sốt
ねつっぽい : hơi sốt.
Ho
せき :ho.
くしゃみ : hắt hơi.
Mũi
はなみず : sổ mũi.
Thổi mũi
はなをかむ :sỉ mũi.
Ngáp
あくび : ngáp.
しゃっくり : nấc cụt.
Co thắt
けいれん : co giật
ひきつけ : kinh phong.
Chảy máu
しゅっけつ : ra ( chảy ) máu.
Qua bài viết Béo tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
Bình Luận
0 Komentar untuk "Béo tiếng nhật là gì?"