Xem thêm: Dịch vụ ship hàng từ Mỹ về TPHCM + kinh nghiệm mua hàng trên Aliexpress + nhận ship hàng từ Mỹ
Shine tiếng nhật là gì?
死ね Shine! / 死ねよ!Shineyo! / 死ねや!Shine ya! Mày chết đi!
Ngoài ra còn những từ ngữ khác như:
馬鹿野郎 / ばかやろう = Baka yarou
Thằng ngu!
この野郎!/ こんやろう! = Kono yarou / Kon yarou
Thằng chó này!
こいつ!
Koitsu = Cái thằng này
Shine tiếng nhật là gì? |
Thằng cu*'t này!
くそがき / くそ餓鬼 = Kusogaki
Thằng trẻ ranh!
畜生 / ちくしょう = Chikushou!
Chó chết!
カス! Kasu!
Đồ cặn bã
くず! Kuzu!
Đồ rác rưởi!
情けない! Nasakenai!
Đáng thương!
相手されない Aite sarenai
Không ai thèm chấp!
Qua bài viết Shine tiếng nhật là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét